Danh sách bài viết

Tìm thấy 4 kết quả trong 0.52717399597168 giây

Cao lương chuyển đổi gien: Niềm hy vọng cho châu Phi

Sinh học

Công ty quốc tế giống cây trồng của Mỹ và các nhà sinh vật học châu Phi đã cùng nhau hợp tác trong "Dự án cải tiến cây cao lương châu Phi", thông qua việc sử dụng kỹ thuật sinh học để nâng cao chất lượng cho cây cao lươ

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. C. tạo việc làm cho người lao động. D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. Câu 2: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Cơ sở nguồn thức ăn. B. Dịch vụ thú y. C. Thị trường tiêu thụ.  D. Giống gia súc, gia cầm. Câu 3: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là A. 7522,35 triệu người. B. 7468,25 triệu người. C. 7434,15 triệu người. D. 7458,25 triệu người. Câu 4: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây? A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. Câu 5: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới? A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. B. Khoai tây, cao lương, kê. C. Mạch đen, sắn ,kê. D. Khoai lang, yến mạch, cao lương. Câu 6: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động . Câu 7: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi nửa chuồng trại. C. Chăn nuôi chuồng trại.  D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 8: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm: A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư. B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. C. nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ. D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. tập quán canh tác cổ truyền. B. chuyên môn hóa và thâm canh. C. công cụ thủ công và sức người. D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Câu 10: Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển năm 2015 là 7%0 có nghĩa là A. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 người chết . B. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em có nguy cơ tử vong . C. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em chết. D. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em sinh ra còn sống. Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25% , nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trung bình.            B. dân số trẻ. C. dân số già.                        D. dân số cao. Câu 12: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Học sinh, sinh viên. B. Nội trợ. C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. D. Những người tàn tật. Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất. Câu 14: Theo thống kê dân số Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người; diện tích Việt Nam là 331 212km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam là bao nhiêu? A. 283,8 km2                   B. 283,2 km2 C. 283,4 km2                   D. 283,6 km2 Câu 15: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao? A. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. B. Phong tục tập quán lạc hậu. C. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều. D. Mức sống cao. Câu 16: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Thời gian. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng. D. Vai trò. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày vai trò của các nguồn lực đối với phát triển kinh tế. (Lấy ví dụ) Câu 2: (1 điểm) Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển? Câu 3: (1 điểm) Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu:     ĐÀN BÒ TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980- 2002 (triệu con)   a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn bò trên thế giới, thời kì 1980- 2002. b. Nhận xét.  

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng: A. Bán đảo Tiểu Á B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Vịnh Pec-xích D. Sơn nguyên Iran Câu 2: Sáu nước thành viên ban đầu của EU là: A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua B. Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua C. Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua D. Thụy Sĩ, Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh. Câu 3: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. B. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu. C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in. D. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. Câu 4: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển loại cây trồng thích hợp nào? A. Lúa gạo                       B. Lúa mì C. Bông                           D. Cao lương. Câu 5: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ: A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây B. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc C. các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông. D. các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 6: Vấn đề mang tính cấp bách nhất ở các nước đang phát triển hiện nay ? A. Già hóa dân số B. Xung đột tôn giáo C. Ô nhiễm môi trường D. Bùng nổ dân số Câu 7: Cơ quan đầu não nào của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ? A. Tòa án châu Âu B. Nghị viện châu Âu C. Cơ quan kiểm toán D. Hội đồng bộ trưởng EU Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân B. Sự yếu kém trong quản lí đất nước C. Nghèo tài nguyên khoáng sản D. Xung đột sắc tộc Câu 9: Khó khăn lớn nhất mà các nước Mĩlatinh đang gặp phải là ? A. Nợ nước ngoài nhiều  B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ Latinh C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao D. Tình hình chính trị không ổn định. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa A. Trị giá xuất khẩu tăng rất nhanh B. Thương mại thế giới phát triển mạnh C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh Câu 11: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây? A. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực. B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách. C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách. D. Vốn, công nghệ, thị trường. Câu 12: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây? A. Suy giảm đa dạng sinh học.  B. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Suy giảm tầng ô dôn. Câu 13: Ngành công nghiệp nào chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004? A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp điện lực C. Công nghiệp khai khoáng D. Công nghiệp dệt- may. Câu 14: Cảnh quan chính ở châu Phi là: A. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa-van C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm D. Rừng nhiệt đới khô Câu 15: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước. B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước. Câu 16: Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh? A. Phát triển giáo dục. B. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu. C. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước. D. Quốc hữu một số ngành kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu. b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU. Câu 2 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2014. - Nhận xét và giải thích nguyên nhân. - Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên.

ách thể hiện tiền lương trong hợp đồng lao động

Quản trị nhân lực

Chị Vũ Thị Thu Nga - phường Phúc Diễn, TP. Hà Nội hỏi: Công ty tôi là doanh nghiệp sản xuất, lương người lao động được tính theo doanh thu sản xuất, tiền lương hàng tháng vì thế không giống nhau. Một người lao động tháng này có thể lương 4.000.000 đồng, tháng sau doanh thu cao lương là 7.000.000 đồng. Vậy, trong hợp đồng thể hiện như thế nào?